DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Chính phủ đã chính sách giảm thuế suất thuế giá trị gia tăng trong năm 2022. Các Doanh nghiệp cần cập nhật quy định của Nhà nước, đồng thời cần hiểu rõ để tránh gặp khó khăn khi lập hóa đơn, áp dụng quy định giảm thuế GTGT. Đặc biệt cần phải hiểu rõ những mặt hàng nào không được giảm thuế GTGT.

Theo Phụ lục 1 Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.

Danh mục mặt hàng không được giảm Thuế GTGT

Tên sản phẩmMã hàng hóaNội dungMã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)Phụ lục
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNGB  Phụ lục I
Than cứng và than nonB5 27.01Phụ lục I
Than cứng và than nonB5 27.02Phụ lục I
Than cứng và than nonB5 27.03Phụ lục I
Than cứng và than nonB5 27.04Phụ lục I
Than cứngB551510510051000Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 1920027.01Phụ lục I
Than cứngB551510510051000 27.02Phụ lục I
Than cứngB551510510051000 27.03Phụ lục I
Than cứngB551510510051000 27.04Phụ lục I
Than antraxitB551510510051000510001Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%2701.11.00Phụ lục I
Than bi tumB551510510051000510002Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất)2701.12Phụ lục I
Than đá (than cứng) loại khácB551510510051000510003 2701.19.00Phụ lục I
Than nonB552520520052000520000Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 1920027.02Phụ lục I
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thácB652520520052000 27.07Phụ lục I
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thácB652520520052000 27.09Phụ lục I
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thácB652520520052000 27.10Phụ lục I
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thácB652520520052000 27.11Phụ lục I
Dầu thô khai thácB661610610052000 27.09Phụ lục I
Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thôB661610610061001610010Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác27.09Phụ lục I
Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ínB661610610061002610020 2714.10.00Phụ lục I
Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏngB662620620062000 27.11Phụ lục I
Khí tự nhiên dạng hóa lỏngB662620620062000620001 2711.11.00Phụ lục I
Khí tự nhiên dạng khíB662620620062000620002 2711.21Phụ lục I
Quặng kim loại và tinh quặng kim loạiB762620620062000 26Phụ lục I
Quặng sắt và tinh quặng sắtB771710710071000710000Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết2601.11Phụ lục I
Quặng sắt và tinh quặng sắtB771710710071000Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung2601.12Phụ lục I
Quặng sắt và tinh quặng sắtB771710710071000 2601.20Phụ lục I
Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)B772710710071000 26.17Phụ lục I
Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đóB772721721072100721000Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó26.12Phụ lục I
Quặng kim loại khác không chứa sắtB772722721072100Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu26.17Phụ lục I
Quặng bô xít và tinh quặng bô xitB772722722172210722100Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm2606.00.00Phụ lục I
Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâuB772722722972210 26.17Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đóB772722722972291 2602.00.00Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đóB772722722972291 2603.00.00Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đóB772722722972291 2604.00.00Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đóB772722722972291 2605.00.00Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đóB772722722972291 2610.00.00Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đóB772722722972291 2611.00.00Phụ lục I
Quặng mangan và tinh quặng manganB772722722972291722911Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô2602.00.00Phụ lục I
Quặng đồng và tinh quặng đồngB772722722972291722912 2603.00.00Phụ lục I
Quặng niken và tinh quặng nikenB772722722972291722913 2604.00.00Phụ lục I
Quặng coban và tinh quặng cobanB772722722972291722914 2605.00.00Phụ lục I
Quặng crôm và tinh quặng crômB772722722972291722915 2610.00.00Phụ lục I
Quặng vonfram và tinh quặng vonframB772722722972291722916 2611.00.00Phụ lục I
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đóB772722722972292 2607.00.00Phụ lục I
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đóB772722722972292 2608.00.00Phụ lục I
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đóB772722722972292 2609.00.00Phụ lục I
Quặng chì và tinh quặng chìB772722722972292722921 2607.00.00Phụ lục I
Quặng kẽm và tinh quặng kẽmB772722722972292722922 2608.00.00Phụ lục I
Quặng thiếc và tinh quặng thiếcB772722722972292722923 2609.00.00Phụ lục I
Quặng molipden và tinh quặng molipdenB772722722972293722930Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác26.13Phụ lục I
Quặng titan và tinh quặng titanB772722722972294 26.14Phụ lục I
Quặng ilmenite và tinh quặng ilmeniteB772722722972294722941 2614.00.10Phụ lục I
Quặng rutil và tinh quặng rutilB772722722972294722942 2614.00.90Phụ lục I
Quặng monazite và tinh quặng monaziteB772722722972294722943 2612.20.00Phụ lục I
Quặng titan khác và tinh quặng titan khácB772722722972294722949 2614.00.90Phụ lục I
Quặng antimon và tinh quặng antimonB772722722972295722950 2617.10.00Phụ lục I
Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đóB772722722972296 26.15Phụ lục I
Quặng zircon và tinh quặng zirconB772722722972296722961 2615.10.00Phụ lục I
Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobiB772722722972296722962 2615.90.00Phụ lục I
Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lạiB772722722972299722990 2617.90.00Phụ lục I
Quặng kim loại quý hiếmB773730730073000 26.16Phụ lục I
Quặng bạc và tinh quặng bạcB773730730073000730001 2616.10.00Phụ lục I
Quặng vàng và tinh quặng vàngB773730730073000730002 2616.90.00Phụ lục I
Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kimB773730730073000730003 2616.90.00Phụ lục I
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khácB773730730073000730009 2616.90.00Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khácB873730730073000 25Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khácB873730730073000 68Phụ lục I
Đá, cát, sỏi, đất sétB881810730073000 25Phụ lục I
Đá, cát, sỏi, đất sétB881810730073000 68Phụ lục I
Đá khai thácB881810810173000Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 2396025.06Phụ lục I
Đá khai thácB881810810173000 25.09Phụ lục I
Đá khai thácB881810810173000 25.13Phụ lục I
Đá khai thácB881810810173000 25.14Phụ lục I
Đá khai thácB881810810173000 25.15Phụ lục I
Đá khai thácB881810810173000 25.16Phụ lục I
Đá khai thácB881810810173000 25.17Phụ lục I
Đá khai thácB881810810173000 25.18Phụ lục I
Đá xây dựng và trang tríB881810810181011 68.01Phụ lục I
Đá xây dựng và trang tríB881810810181011 68.02Phụ lục I
Đá xây dựng và trang tríB881810810181011 68.03Phụ lục I
Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.B881810810181011810111Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên25.15Phụ lục I
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.B881810810181011810112Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng25.16Phụ lục I
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khanB881810810181012 2521.00.00Phụ lục I
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khanB881810810181012 2520.10.00Phụ lục I
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măngB881810810181012810121 2521.00.00Phụ lục I
Thạch cao, thạch cao khanB881810810181012810122 2520.10.00Phụ lục I
Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kếtB881810810181013 2509.00.00Phụ lục I
Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kếtB881810810181013 25.18Phụ lục I
Đá phấnB881810810181013810131Đá phấn làm vật liệu chịu lửa2509.00.00Phụ lục I
Đolomit chưa nung hoặc thiêu kếtB881810810181013810132Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 239425.18Phụ lục I
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.B881810810181014810140 2514.00.00Phụ lục I
Cát, sỏiB881810810281014 25Phụ lục I
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màuB881810810281021810210Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.25.05Phụ lục I
Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bộtB881810810281022 25.17Phụ lục I
Sỏi, đá cuộiB881810810281022810221Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt2517.10.00Phụ lục I
Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang tríB881810810281022810222 2517.41.00Phụ lục I
Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang tríB881810810281022 2517.49.00Phụ lục I
Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựngB881810810281023810230 2517.20.00Phụ lục I
Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựngB881810810281023 2517.30.00Phụ lục I
Đất sét và cao lanh các loạiB881810810381023 25.07Phụ lục I
Đất sét và cao lanh các loạiB881810810381023 25.08Phụ lục I
Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nungB881810810381031810310 2507.00.00Phụ lục I
Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinasB881810810381032810320Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas...25.08Phụ lục I
Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinasB881810810381032Không gồm đất sét trương nở Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâuB889810810381032 25.30Phụ lục I
Khoáng hóa chất và khoáng phân bónB889891891081032 *Phụ lục I
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphatB889891891089101891010Bao gồm cả quặng apatit25.10Phụ lục I
Quặng Pirit sắt chưa nungB889891891089102891020Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;2502.00.00Phụ lục I
Quặng Pirit sắt chưa nungB889891891089102Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011 Phụ lục I
Khoáng hóa chất khácB889891891089109 25.30Phụ lục I
Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxitB889891891089109891091 25.11Phụ lục I
Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khôB889891891089109891092Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung2528.00.00Phụ lục I
Khoáng flouritB889891891089109891093 2529.21.00Phụ lục I
Khoáng flouritB889891891089109 2529.22.00Phụ lục I
Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên)B889891891089109891094 2530.20.10Phụ lục I
Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên)B889891891089109 2530.20.20Phụ lục I
Khoáng có chứa kaliB889891891089109891095Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite2530.90.90Phụ lục I
Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệuB889891891089109891096 *Phụ lục I
Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâuB889891891089109891099 *Phụ lục I
Than bùnB889892892089200892000Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 19200127.03Phụ lục I
MuốiB889893893089300893000Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.25.01Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâuB889899899089300 25.30Phụ lục I
Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khácB889899899089901 71Phụ lục I
Đá quí, đá bán quí chưa được gia côngB889899899089901899011Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô7103.10Phụ lục I
Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)B889899899089901899012Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua7102.10.00Phụ lục I
Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)B889899899089901 7102.31.00Phụ lục I
Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)B889899899089901 7102.39.00Phụ lục I
Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ quaB889899899089901899013 7102.21.00Phụ lục I
Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ quaB889899899089901 7102.29.00Phụ lục I
Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khácB889899899089901899014 25.13Phụ lục I
Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên;B889899899089901899015 2714.90.00Phụ lục I
Asphantite và đá chứa asphaltB889899899089901  Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lạiB889899899089909 25.30Phụ lục I
Quặng graphit tự nhiênB889899899089909899091 25.04Phụ lục I
Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiênB889899899089909899092 2506.10.00Phụ lục I
Bột hóa thạch silic và đất silic tương tựB889899899089909899093Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite2512.00.00Phụ lục I
Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc khôngB889899899089909899094 25.19Phụ lục I
Quặng amiangB889899899089909899095 25.24Phụ lục I
Quặng micaB889899899089909899096Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica25.25Phụ lục I
Quặng steatitB889899899089909899097Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cát thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột25.26Phụ lục I
Tràng thạch (đá bồ tát)B889899899089909899098Còn gọi là Felspar2529.10Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lạiB889899899089909899099Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;...2529.30.00Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lạiB889899899089909 25.30Phụ lục I
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠOC889899899089909  Phụ lục I
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chếC1989899899089909 27.04Phụ lục I
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chếC1989899899089909 27.07Phụ lục I
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chếC1989899899089909 27.09Phụ lục I
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chếC1989899899089909 27.10Phụ lục I
Than cốcC1919119101910089909 27.04Phụ lục I
Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đáC191911910191001910011910010Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá27.04Phụ lục I
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khácC191911910191001910021910020 2706.00.00Phụ lục I
Sản phẩm từ chế biến dầu mỏC19192192019200191002 27Phụ lục I
Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đáC191921920192001920011920010Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn2701.20.00Phụ lục I
Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đáC19192192019200192001 2702.20.00Phụ lục I
Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đáC19192192019200192001 2703.00.20Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơnC19192192019200192002 27.07Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơnC19192192019200192002 27.09Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơnC19192192019200192002 27.10Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơnC19192192019200192002 27.12Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơnC19192192019200192002 34.03Phụ lục I
Dầu nhẹ và các chế phẩmC191921920192001920021920021Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác2710.12Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khácC191921920192001920021920022Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác2710.12Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khácC19192192019200192002 2710.19Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khácC19192192019200192002 2710.20.00Phụ lục I
Dầu thảiC191921920192001920021920023Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa2710.91.00Phụ lục I
Dầu thảiC19192192019200192002 2710.99.00Phụ lục I
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)C19192192019200192003 2711.12.00Phụ lục I
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)C19192192019200192003 2711.13.00Phụ lục I
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)C19192192019200192003 2711.14Phụ lục I
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)C19192192019200192003 2711.19.00Phụ lục I
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)C19192192019200192003 2711.29.00Phụ lục I
Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)C191921920192001920031920031Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm2711.12.00Phụ lục I
Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)C19192192019200192003 2711.13.00Phụ lục I
Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)C19192192019200192003 2711.19.00Phụ lục I
Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiênC191921920192001920031920032 2711.14Phụ lục I
Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiênC19192192019200192003 2711.29.00Phụ lục I
Các sản phẩm từ dầu mỏ khácC19192192019200192004 *Phụ lục I
Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khácC191921920192001920041920041 2712.10.00Phụ lục I
Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khácC19192192019200192004 2712.20.00Phụ lục I
Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khácC19192192019200192004 2712.90Phụ lục I
Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏC191921920192001920041920042 2713.11.00Phụ lục I
Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏC19192192019200192004 2713.12.00Phụ lục I
Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏC19192192019200192004 2713.20.00Phụ lục I
Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏC19192192019200192004 2713.90.00Phụ lục I
Sản phẩm hóa chấtC20192192019200192004 28Phụ lục I
Sản phẩm hóa chấtC20192192019200192004 29Phụ lục I
Sản phẩm hóa chấtC20192192019200192004 30Phụ lục I
Sản phẩm hóa chấtC20192192019200192004 31Phụ lục I
Sản phẩm hóa chấtC20192192019200192004 32Phụ lục I
Sản phẩm hóa chấtC20192192019200192004 33Phụ lục I
Sản phẩm hóa chấtC20192192019200192004 34Phụ lục I
Sản phẩm hóa chấtC20192192019200192004 35Phụ lục I
Sản phẩm hóa chấtC20192192019200192004 36Phụ lục I
Sản phẩm hóa chấtC20192192019200192004 37Phụ lục I
Sản phẩm hóa chấtC20192192019200192004 38Phụ lục I
Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinhC20201192019200192004 31Phụ lục I
Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinhC20201192019200192004 39Phụ lục I
Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinhC20201192019200192004 40Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợpC20201192019200201142 29Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợpC20201192019200201142 30Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợpC20201192019200201142 31Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợpC20201192019200201142 32Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợpC20201192019200201142 33Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợpC20201192019200201142 34Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợpC20201192019200201142 35Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợpC20201192019200201142 36Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợpC20201192019200201142 37Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợpC20201192019200201142 38Phụ lục I
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thôngC202011920192002011422011421Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật3802.90Phụ lục I
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thôngC20201192019200201142 3803.00.00Phụ lục I
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thôngC20201192019200201142 38.05Phụ lục I
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thôngC20201192019200201142 38.06Phụ lục I
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thôngC20201192019200201142 3807.00.00Phụ lục I
Than củiC202011920192002011422011422Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng44.02Phụ lục I
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tựC202011920192002011422011423Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác2706.00.00Phụ lục I
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tựC20201192019200201142 27.08Phụ lục I
Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lênC202011920192002011422011424 2207.10.00Phụ lục I
Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độC202011920192002011422011425 2207.20Phụ lục I
Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall)C202011920192002011422011426 38.04Phụ lục I
Phân bón và hợp chất ni tơC20201201220120201142 31Phụ lục I
Amoniac dạng khanC202012012201202012012012010 2814.10.00Phụ lục I
Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitritC20201201220120201202 31.02Phụ lục I
Phân amoni có xử lý nướcC202012012201202012022012021 3102.21.00Phụ lục I
Phân amoni có xử lý nướcC20201201220120201202 3102.29.00Phụ lục I
Phân amoni có xử lý nướcC20201201220120201202 3102.30.00Phụ lục I
Phân amoni có xử lý nướcC20201201220120201202 3102.40.00Phụ lục I
Phân amoni cloruaC202012012201202012022012022 3102.90.00Phụ lục I
Nitrit; nitrat của kaliC202012012201202012022012023Trừ nitrat của bismut và loại khác2834.10.00Phụ lục I
Nitrit; nitrat của kaliC20201201220120201202 2834.21.00Phụ lục I
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơC202012012201202012032012030Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu31.02Phụ lục I
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa photphatC202012012201202012042012040Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác31.03Phụ lục I
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kaliC202012012201202012052012050Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác31.04Phụ lục I
Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâuC202012012201202012062012060Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu31.05Phụ lục I
Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinhC20201201320120201206 39Phụ lục I
Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinhC20201201320120201206 40Phụ lục I
Plastic nguyên sinhC20201201320131201310 39Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC202012013201312013102013101Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polyme vinyl khác dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)39.01Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.02Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.03Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.04Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.05Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.06Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.07Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.08Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.09Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.10Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.11Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.12Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinhC20201201320131201310 39.13Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC202012013201312013102013102Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion39.01Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.02Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.03Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.04Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.05Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.06Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.07Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.08Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.09Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.10Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.11Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.12Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 39.13Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ionC20201201320131201310 3914.00.00Phụ lục I
Cao su tổng hợp dạng nguyên sinhC20201201320132201310 40.02Phụ lục I
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dảiC202012013201322013212013210Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)40.01Phụ lục I
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dảiC20201201320132201321 40.02Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất khácC20202201320132201321 *Phụ lục I
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệpC20202202120210201321 38.08Phụ lục I
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệpC20202202120210202101 38.08Phụ lục I
Thuốc trừ côn trùngC202022021202102021012021011Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác3808.59.10Phụ lục I
Thuốc trừ côn trùngC20202202120210202101 3808.61Phụ lục I
Thuốc trừ côn trùngC20202202120210202101 3808.62Phụ lục I
Thuốc trừ côn trùngC20202202120210202101 3808.69Phụ lục I
Thuốc trừ côn trùngC20202202120210202101 3808.91Phụ lục I
Thuốc diệt nấmC202022021202102021012021012 3808.59.21Phụ lục I
Thuốc diệt nấmC20202202120210202101 3808.59.29Phụ lục I
Thuốc diệt nấmC20202202120210202101 3808.92Phụ lục I
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồngC202022021202102021012021013 3808.59.31Phụ lục I
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồngC20202202120210202101 3808.59.39Phụ lục I
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồngC20202202120210202101 3808.59.40Phụ lục I
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồngC20202202120210202101 3808.59.50Phụ lục I
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồngC20202202120210202101 3808.93Phụ lục I
Thuốc khử trùngC202022021202102021012021014Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác3808.59.60Phụ lục I
Thuốc khử trùngC20202202120210202101 3808.94.10Phụ lục I
Thuốc khử trùngC20202202120210202101 3808.94.20Phụ lục I
Thuốc khử trùngC20202202120210202101 3808.94.90Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệpC202022021202102021012021019 3808.52.10Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệpC20202202120210202101 3808.52.90Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệpC20202202120210202101 3808.59.91Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệpC20202202120210202101 3808.59.99Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệpC20202202120210202101 3808.99.10Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệpC20202202120210202101 3808.99.90Phụ lục I
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma títC20202202220210202101 32Phụ lục I
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma títC20202202220221202210 32Phụ lục I
Sơn và véc ni từ polymeC202022022202212022102022101Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)32.08Phụ lục I
Sơn và véc ni từ polymeC20202202220221202210 32.09Phụ lục I
Sơn và véc ni từ polymeC20202202220221202210 32.10Phụ lục I
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuậtC202022022202212022102022102Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định32.07Phụ lục I
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuậtC20202202220221202210 32.10Phụ lục I
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuậtC20202202220221202210 32.11Phụ lục I
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuậtC20202202220221202210 32.12Phụ lục I
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuậtC20202202220221202210 32.13Phụ lục I
Ma tít và sản phẩm tương tựC202022022202212022102022103Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt32.14Phụ lục I
Mực inC20202202220222202220 32.15Phụ lục I
Mực inC202022022202222022202022201Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)32.15Phụ lục I
Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinhC20202202320222202220 33Phụ lục I
Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinhC20202202320222202220 34Phụ lục I
Mỹ phẩmC20202202320231202220 33Phụ lục I
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chânC20202202320231202311 33.04Phụ lục I
Chế phẩm trang điểm môi, mắtC202022023202312023112023111 3304.10.00Phụ lục I
Chế phẩm trang điểm môi, mắtC20202202320231202311 3304.20.00Phụ lục I
Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chânC202022023202312023112023112 3304.30.00Phụ lục I
Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khácC202022023202312023112023113Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da;3304.91.00Phụ lục I
Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khácC20202202320231202311Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu3304.99Phụ lục I
Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệngC20202202320231202312 33.05Phụ lục I
Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệngC20202202320231202312 33.06Phụ lục I
Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tócC202022023202312023122023121Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc33.05Phụ lục I
Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tócC20202202320231202312 34.01Phụ lục I
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng)C202022023202312023122023122Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...33.06Phụ lục I
Chỉ tơ nha khoaC202022023202312023122023123 3306.20.00Phụ lục I
Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâuC202022023202312023122023124Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)33.07Phụ lục I
Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâuC20202202320231202312 3401.30.00Phụ lục I
Nước hoa và nước thơmC202022023202312023122023125 3303.00.00Phụ lục I
Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinhC20202202320232202312 34.01Phụ lục I
Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinhC20202202320232202312 34.02Phụ lục I
Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinhC20202202320232202312 34.05Phụ lục I
Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerinC202022023202322023212023210 2905.45.00Phụ lục I
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòngC202022023202322023222023220 3402.11Phụ lục I
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòngC20202202320232202322 3402.12.00Phụ lục I
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòngC20202202320232202322 3402.13Phụ lục I
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòngC20202202320232202322 3402.19Phụ lục I
Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạchC20202202320232202323 34.01Phụ lục I
Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạchC20202202320232202323 34.02Phụ lục I
Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặtC202022023202322023232023231Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da34.01Phụ lục I
Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặtC20202202320232202323 34.02Phụ lục I
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửaC202022023202322023232023232Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng gồm: cả chất xả vải34.01Phụ lục I
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửaC20202202320232202323 34.02Phụ lục I
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửaC20202202320232202323 3809.91.10Phụ lục I
Chất có mùi thơm và chất sápC20202202320232202324 33.01Phụ lục I
Chất có mùi thơm và chất sápC20202202320232202324 34.04Phụ lục I
Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòngC202022023202322023242023241Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy3307.41Phụ lục I
Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòngC20202202320232202324 3307.49Phụ lục I
Sáp nhân tạo và sáp chế biếnC202022023202322023242023242 34.04Phụ lục I
Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xeC202022023202322023242023243Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác34.05Phụ lục I
Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khácC202022023202322023242023244 3405.40Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâuC20202202920290202324 38.24Phụ lục I
Chất nổC20202202920290202901 36Phụ lục I
Thuốc nổ đã điều chếC202022029202902029012029011Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy3601.00.00Phụ lục I
Thuốc nổ đã điều chếC20202202920290202901 3602.00.00Phụ lục I
Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điệnC202022029202902029012029012Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...36.03Phụ lục I
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khácC202022029202902029012029013 36.04Phụ lục I
DiêmC202022029202902029012029014 3605.00.00Phụ lục I
Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khácC20202202920290202902 35Phụ lục I
Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khácC202022029202902029022029021Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...35.06Phụ lục I
Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vậtC20202202920290202903 33.01Phụ lục I
Tinh dầu thực vậtC202022029202902029032029031Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...33.01Phụ lục I
Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vậtC202022029202902029032029032Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống33.02Phụ lục I
Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnhC20202202920290202904 37Phụ lục I
Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sángC202022029202902029042029041Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in,...); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in,...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)37.01Phụ lục I
Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sángC20202202920290202904 37.02Phụ lục I
Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sángC20202202920290202904 37.03Phụ lục I
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâuC202022029202902029042029042Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự37.07Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vậtC202022029202902029052029050Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau.15.01Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vậtC20202202920290202905Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.15.02Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vậtC20202202920290202905 15.03Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vậtC20202202920290202905 15.05Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vậtC20202202920290202905 15.17Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vậtC20202202920290202905 15.18Phụ lục I
Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in)C202022029202902029062029060Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần3215.90Phụ lục I
Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băngC20202202920290202907 34.03Phụ lục I
Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băngC20202202920290202907 3820.00.00Phụ lục I
Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băngC20202202920290202907 *Phụ lục I
Chế phẩm bôi trơnC202022029202902029072029071 34.03Phụ lục I
Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tựC202022029202902029072029072 38.11Phụ lục I
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băngC202022029202902029072029073 3819.00.00Phụ lục I
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băngC20202202920290202907 3820.00.00Phụ lục I
Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp khácC20202202920290202908 38.24Phụ lục I
Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóaC202022029202902029082029081 3504.00.00Phụ lục I
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triểnC202022029202902029082029082Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và bằng giấy bằng sợi xenlulo đước....34.07Phụ lục I
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triểnC20202202920290202908 3813.00.00Phụ lục I
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triểnC20202202920290202908 38.21Phụ lục I
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triểnC20202202920290202908 38.22Phụ lục I
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triểnC20202202920290202908 2520.20.90Phụ lục I
Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tửC202022029202902029082029083Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự3818.00.00Phụ lục I
Các bon hoạt tínhC202022029202902029082029084 3802.10.00Phụ lục I
Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tựC202022029202902029082029085Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự38.09Phụ lục I
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâuC202022029202902029082029086Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...38.10Phụ lục I
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâuC20202202920290202908 38.15Phụ lục I
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâuC20202202920290202908 3817.00.00Phụ lục I
Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúcC202022029202902029082029087Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông3824.10.00Phụ lục I
Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúcC20202202920290202908 3824.30.00Phụ lục I
Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúcC20202202920290202908 3824.40.00Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâuC202022029202902029082029089 38.24Phụ lục I
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâuC20202202920290202909 35.02Phụ lục I
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâuC20202202920290202909 35.03Phụ lục I
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâuC20202202920290202909 38.24Phụ lục I
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vậtC202022029202902029092029091Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác35.02Phụ lục I
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vậtC20202202920290202909 35.03Phụ lục I
Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khácC202022029202902029092029092 35.01Phụ lục I
Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khácC20202202920290202909 35.05Phụ lục I
Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâuC202022029202902029092029093 38.24Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 54.02Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 54.03Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 54.04Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 54.05Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 54.06Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 55.03Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 55.04Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 55.05Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 55.06Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 55.07Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 55.09Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 55.10Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạoC20203203020300202909 55.11Phụ lục I
Sợi tổng hợpC20203203020300203001 54.02Phụ lục I
Sợi tổng hợpC20203203020300203001 54.04Phụ lục I
Sợi tổng hợpC20203203020300203001 55.09Phụ lục I
Sợi tổng hợpC20203203020300203001 55.03Phụ lục I
Sợi tổng hợpC20203203020300203001 55.06Phụ lục I
Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹC202032030203002030012030011Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,...55.01Phụ lục I
Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹC20203203020300203001 55.03Phụ lục I
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợpC202032030203002030012030012Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự54.02Phụ lục I
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợpC20203203020300203001 54.04Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 54.02Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 54.03Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 54.04Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 54.05Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 54.06Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 55.03Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 55.04Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 55.05Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 55.06Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 55.07Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 55.09Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 55.10Phụ lục I
Sợi nhân tạoC20203203020300203002 55.11Phụ lục I
Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹC202032030203002030022030021Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi55.01Phụ lục I
Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹC20203203020300203002 55.02Phụ lục I
Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹC20203203020300203002 55.03Phụ lục I
Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹC20203203020300203002 55.04Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạoC202032030203002030022030022Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự54.02Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạoC20203203020300203002 54.03Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạoC20203203020300203002 54.04Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạoC20203203020300203002 54.05Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạoC20203203020300203002 54.06Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạoC20203203020300203002 55.06Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạoC20203203020300203002 5507.00.00Phụ lục I
Sản phẩm kim loạiC24203203020300203002 *Phụ lục I
Sản phẩm gang, sắt, thépC24241241024100203002 72Phụ lục I
Sản phẩm gang, sắt, thépC24241241024100203002 73Phụ lục I
Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bảnC24241241024100241001 72Phụ lục I
Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bảnC24241241024100241001 73Phụ lục I
Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khácC242412410241002410012410011 72.01Phụ lục I
Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khácC24241241024100241001 7204.10.00Phụ lục I
Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khácC24241241024100241001 72.05Phụ lục I
Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khácC24241241024100241001 73.03Phụ lục I
Hợp kim sắt (hợp kim Fero)C242412410241002410012410012Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác72.02Phụ lục I
Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khácC242412410241002410012410013Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự72.03Phụ lục I
Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thépC242412410241002410012410014 72.05Phụ lục I
Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thépC24241241024100241001 7201.50.00Phụ lục I
Thép thôC24241241024100241002Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác72.06Phụ lục I
Thép thôC24241241024100241002 7218.10.00Phụ lục I
Thép thôC24241241024100241002 7224.10.00Phụ lục I
Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩmC242412410241002410022410021 72.06Phụ lục I
Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩmC24241241024100241002 72.07Phụ lục I
Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩmC242412410241002410022410022 72.18Phụ lục I
Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác;C242412410241002410022410023 72.24Phụ lục I
Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩmC24241241024100241002  Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 72.08Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7211.13Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7211.14Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7211.19Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7219.11.00Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7219.12.00Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7219.13.00Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7219.14.00Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7220.11Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7220.12Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7225.30Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7226.91Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC242412410241002410032410031Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng72.08Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmC242412410241002410032410032Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm7219.11.00Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmC24241241024100241003 7219.12.00Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmC24241241024100241003 7219.13.00Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmC24241241024100241003 7219.14.00Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmC24241241024100241003 7219.21.00Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmC24241241024100241003 7219.22.00Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmC24241241024100241003 7219.23.00Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmC24241241024100241003 7219.24.00Phụ lục I
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmC242412410241002410032410033Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm7225.30Phụ lục I
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmC24241241024100241003 7225.40Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC242412410241002410032410034 7211.13Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7211.14Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241003 7211.19Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mmC242412410241002410032410035 7220.11Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mmC24241241024100241003 7220.12Phụ lục I
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mmC242412410241002410032410036 7226.91Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 72.09Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7211.23Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7211.29Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7219.31.00Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7219.32.00Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7219.33.00Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7219.34.00Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7219.35.00Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7220.20Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7225.50Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7226.92Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC242412410241002410042410041Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng72.09Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC242412410241002410042410042 7219.31.00Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7219.32.00Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7219.33.00Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7219.34.00Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7219.35.00Phụ lục I
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC242412410241002410042410043 7225.50Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC242412410241002410042410044 7211.23Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241004 7211.29Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mmC242412410241002410042410045 7220.20Phụ lục I
Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mmC242412410241002410042410046 7226.92Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gióC24241241024100241005 72.10Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gióC24241241024100241005 72.12Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gióC24241241024100241005 72.19Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gióC24241241024100241005 72.20Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gióC24241241024100241005 72.25Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gióC24241241024100241005 72.26Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trángC242412410241002410052410051Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc;72.10Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241005Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trángC24241241024100241005Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic Phụ lục I
Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trángC242412410241002410052410052Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác72.12Phụ lục I
Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trángC242412410241002410052410053Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác72.25Phụ lục I
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mmC242412410241002410052410054 72.26Phụ lục I
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điệnC242412410241002410052410055 7225.11.00Phụ lục I
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điệnC24241241024100241005 7225.19.00Phụ lục I
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điệnC242412410241002410052410056 7226.11Phụ lục I
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điệnC24241241024100241005 7226.19Phụ lục I
Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gióC242412410241002410052410057 7226.20Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóngC24241241024100241006 72.13Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóngC24241241024100241006 72.14Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóngC24241241024100241006 72.16Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóngC24241241024100241006 7221.00.00Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóngC24241241024100241006 72.22Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóngC24241241024100241006 72.27Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóngC24241241024100241006 72.28Phụ lục I
Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đềuC242412410241002410062410061 72.13Phụ lục I
Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đềuC242412410241002410062410062 7221.00.00Phụ lục I
Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đềuC242412410241002410062410063 72.27Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cánC242412410241002410062410064Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội72.14Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cánC24241241024100241006 72.27Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cánC24241241024100241006 7228.10Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cánC24241241024100241006 7228.20Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cánC24241241024100241006 7228.30Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cánC24241241024100241006 7228.40Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cánC24241241024100241006 7228.60Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cánC24241241024100241006 7228.70Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cánC24241241024100241006 7228.80Phụ lục I
Thép không gỉ dạng thanh, que khácC242412410241002410062410065Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác7222.11Phụ lục I
Thép không gỉ dạng thanh, que khácC24241241024100241006 7222.19Phụ lục I
Thép không gỉ dạng thanh, que khácC24241241024100241006 7222.20Phụ lục I
Thép không gỉ dạng thanh, que khácC24241241024100241006 7222.30Phụ lục I
Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khácC242412410241002410062410066Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác72.28Phụ lục I
Thép thanh, que ở dạng rỗngC242412410241002410062410067 7228.80Phụ lục I
Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)C242412410241002410062410068Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình72.16Phụ lục I
Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)C24241241024100241006 7222.40Phụ lục I
Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)C24241241024100241006 7228.70Phụ lục I
Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hànC242412410241002410062410069Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép73.01Phụ lục I
Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hànC24241241024100241006 73.02Phụ lục I
Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng ThépC24241241024100241007Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 2431073.04Phụ lục I
Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng ThépC24241241024100241007 73.05Phụ lục I
Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng ThépC24241241024100241007 73.06Phụ lục I
Ống bằng Thép không nối ghépC242412410241002410072410071Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác73.04Phụ lục I
Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...)C242412410241002410072410072Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác73.05Phụ lục I
Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...)C24241241024100241007 73.06Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)C242412410241002410072410073 7307.21Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)C24241241024100241007 7307.22Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)C24241241024100241007 7307.23Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)C24241241024100241007 7307.29Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)C24241241024100241007 7307.91Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)C24241241024100241007 7307.92Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)C24241241024100241007 7307.93Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)C24241241024100241007 7307.99Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 72.09Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 7211.23Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 7211.29Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 7219.31Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 7219.32Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 7219.33Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 7219.34Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 7219.35Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 7220.20Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 7225.50Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 7226.92Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khácC24241241024100241008 7228.50Phụ lục I
Thanh, que cán nguộiC242412410241002410082410081 7228.50Phụ lục I
Thép cuốn cỡ nhỏC242412410241002410082410082 72.11Phụ lục I
(<600 mm)C24241241024100241008 72.12Phụ lục I
(<600 mm)C24241241024100241008 72.20Phụ lục I
(<600 mm)C24241241024100241008 72.26Phụ lục I
Thép hình, gấpC242412410241002410082410083 7222.40Phụ lục I
Thép hình, gấpC24241241024100241008 7228.70Phụ lục I
Dây thépC242412410241002410082410084Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác72.17Phụ lục I
Dây thépC24241241024100241008 72.23Phụ lục I
Dây thépC24241241024100241008 72.29Phụ lục I
Dịch vụ sản xuất gang, thépC242412410241002410092410090  Phụ lục I
Sản phẩm kim loại màu và kim loại quýC24242242024100241009 *Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quýC24242242024201242010 71.06Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quýC24242242024201242010 7107.00.00Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quýC24242242024201242010 71.08Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quýC24242242024201242010 7109.00.00Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quýC24242242024201242010 71.10Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quýC24242242024201242010 71.11Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quýC24242242024201242010 71.12Phụ lục I
Kim loại quýC242422420242012420102420101Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm71.06Phụ lục I
Kim loại quýC24242242024201242010 7107.00.00Phụ lục I
Kim loại quýC24242242024201242010 71.08Phụ lục I
Kim loại quýC24242242024201242010 7109.00.00Phụ lục I
Kim loại quýC24242242024201242010 71.10Phụ lục I
Kim loại quýC24242242024201242010 71.11Phụ lục I
Kim loại quýC24242242024201242010 71.12Phụ lục I
Dịch vụ sản xuất kim loại quýC242422420242012420102420102  Phụ lục I
Kim loại màuC24242242024202242010 *Phụ lục I
NhômC24242242024202242021 76Phụ lục I
Nhôm chưa gia công, nhôm ôxitC242422420242022420212420211Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo76.01Phụ lục I
Nhôm chưa gia công, nhôm ôxitC24242242024202242021 2818.20.00Phụ lục I
Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhômC242422420242022420212420212Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; ống và ống dẫn bằng nhôm; ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm*Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếcC24242242024202242022Thanh, que, dây chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc78Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếcC24242242024202242022 79Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếcC24242242024202242022 80Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếc chưa gia côngC242422420242022420222420221Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công78.01Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếc chưa gia côngC24242242024202242022 79.01Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếc chưa gia côngC24242242024202242022 80.01Phụ lục I
Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúngC242422420242022420222420222Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc*Phụ lục I
ĐồngC24242242024202242023 74Phụ lục I
Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)C242422420242022420232420231Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)7401.00.00Phụ lục I
Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)C24242242024202242023 7402.00.00Phụ lục I
Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)C24242242024202242023 74.03Phụ lục I
Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)C24242242024202242023 7404.00.00Phụ lục I
Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)C24242242024202242023 7405.00.00Phụ lục I
Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồngC242422420242022420232420232Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông...)*Phụ lục I
NikenC24242242024202242024 75Phụ lục I
Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện nikenC242422420242022420242420241Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công75.01Phụ lục I
Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện nikenC24242242024202242024 75.02Phụ lục I
Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện nikenC24242242024202242024 7503.00.00Phụ lục I
Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim nikenC242422420242022420242420242Gồm: Bột và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken*Phụ lục I
Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gốm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loạiC242422420242022420252420250Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng*Phụ lục I
Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúngC242422420242022420262420260  Phụ lục I
Dịch vụ đúc kim loạiC24243242024202242026  Phụ lục I
Bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang, thépC24243243124310243100 *Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thépC242432431243102431002431001 7325.10.90Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thépC24243243124310243100 7325.99.90Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thépC24243243124310243100 7326.90.99Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thépC24243243124310243100 8480.10.00Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thépC24243243124310243100 8480.20.00Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thépC24243243124310243100 8480.30.90Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thépC24243243124310243100 8480.41.00Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thépC24243243124310243100 8480.49.00Phụ lục I
Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúcC242432431243102431002431002Gồm cả trụ cứu hỏa73.03Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối dạng đúcC242432431243102431002431003 7307.11Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối dạng đúcC24243243124310243100 7307.19Phụ lục I
Dịch vụ đúc gang, thépC242432431243102431002431004  Phụ lục I
Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màuC24243243224320243200 *Phụ lục I
Khuôn đúc bằng kim loại màuC242432432243202432002432001 *Phụ lục I
Dịch vụ đúc kim loại màuC242432432243202432002432002  Phụ lục I
Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)C25243243224320243200 *Phụ lục I
Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơiC25251243224320243200 *Phụ lục I
Cấu kiện kim loạiC25251251125110243200 *Phụ lục I
Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúngC25251251125110251101 *Phụ lục I
Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loạiC252512511251102511012511011 *Phụ lục I
Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhômC252512511251102511012511012 7308.10Phụ lục I
Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhômC25251251125110251101 7610.90.91Phụ lục I
Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhômC252512511251102511012511013Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn7308.20Phụ lục I
Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhômC25251251125110251101 7610.90.91Phụ lục I
Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhômC252512511251102511012511019Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.7308.40Phụ lục I
Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhômC25251251125110251101 7308.90Phụ lục I
Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhômC25251251125110251101 7610.90.99Phụ lục I
Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhômC25251251125110251101 7610.90.30Phụ lục I
Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhômC252512511251102511022511020Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm7308.30Phụ lục I
Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhômC25251251125110251102 7610.10Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 73.09Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 73.10Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 73.11Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 7419.91.10Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 7419.99.92Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 7508.90.90Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 7611.00.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 76.12Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 7613.00.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 7806.00.90Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 7907.00.99Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8007.00.99Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8101.99.90Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8102.99.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8103.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8104.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8105.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8106.00.90Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8107.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8108.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8109.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8110.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8111.00.90Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8112.19.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8112.29.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8112.59.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8112.99.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loạiC25251251225120251102 8113.00.00Phụ lục I
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâmC25251251225120251201 84.02Phụ lục I
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâmC25251251225120251201 84.03Phụ lục I
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâmC252512512251202512012512011Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;84.02Phụ lục I
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâmC25251251225120251201 84.03Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 73.09Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 73.10Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 73.11Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 7419.91.10Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 7419.99.92Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 7508.90.90Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 7611.00.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 76.12Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 7613.00.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 7806.00.90Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 7907.00.99Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8007.00.99Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8101.99.90Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8102.99.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8103.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8104.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8105.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8106.00.90Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8107.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8108.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8109.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8110.90.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8111.00.90Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8112.19.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8112.29.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8112.59.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8112.99.00Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loạiC25251251225120251209 8113.00.00Phụ lục I
Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệtC252512512251202512092512091Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít73.09Phụ lục I
Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệtC25251251225120251209 7611.00.00Phụ lục I
Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhômC252512512251202512092512092Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30 lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít;73.11Phụ lục I
Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhômC25251251225120251209Bình chứa ga bằng nhôm7613.00.00Phụ lục I
Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)C25251251325130251209 84.02Phụ lục I
Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúngC25251251325130251301 84.02Phụ lục I
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệtC252512513251302513012513011Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt8402.11Phụ lục I
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệtC25251251325130251301 8402.12Phụ lục I
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệtC25251251325130251301 8402.19Phụ lục I
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệtC25251251325130251301 8402.20Phụ lục I
Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khácC252512513251302513012513012 84.04Phụ lục I
Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012C252512513251302513012513013 8402.90Phụ lục I
Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012C25251251325130251301 8404.90Phụ lục I
Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúngC252512513251302513022513020Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị84.01Phụ lục I
Vũ khí và đạn dượcC25252252025200251302Trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự93Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúngC25252252025200252001 93.01Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúngC25252252025200252001 93.02Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúngC25252252025200252001 93.03Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúngC25252252025200252001 93.04Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúngC25252252025200252001 93.05Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúngC25252252025200252001 93.06Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúngC25252252025200252001 9307.00.00Phụ lục I
Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự)C252522520252002520012520011Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự; vũ khí quân sự khác93.01Phụ lục I
Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga)C252522520252002520012520012 9302.00.00Phụ lục I
Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạpC252522520252002520012520013Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây...93.03Phụ lục I
Vũ khí khácC252522520252002520012520014Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui ... trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự93.04Phụ lục I
Vũ khí khácC25252252025200252001 9307.00.00Phụ lục I
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tựC252522520252002520012520015Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 2029093.06Phụ lục I
ĐạnC252522520252002520012520016Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác9306.21.00Phụ lục I
ĐạnC25252252025200252001 9306.29.00Phụ lục I
ĐạnC25252252025200252001 9306.30Phụ lục I
Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạnC252522520252002520012520017Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 202909306.29.00Phụ lục I
Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạnC25252252025200252001 9306.30.19Phụ lục I
Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạnC25252252025200252001 9306.30.20Phụ lục I
Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạnC25252252025200252001 9306.30.99Phụ lục I
Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạnC25252252025200252001 9306.90.00Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khácC252522520252002520012520018 93.05Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khácC25252252025200252001 9306.29.00Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khácC25252252025200252001 9306.30.19Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khácC25252252025200252001 9306.30.20Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khácC25252252025200252001 9306.30.99Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khácC25252252025200252001 9306.90.00Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khácC25252252025200252001 9307.00.00Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loạiC25259252025200252001 *Phụ lục I
Kim loại bộtC25259259125910252001 *Phụ lục I
Kim loại luyện từ bộtC252592591259102591022591020Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào nhóm 24100, 24200*Phụ lục I
Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụngC25259259325930259102 *Phụ lục I
Dao, kéoC25259259325930259301Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào nhóm 321108201.50.00Phụ lục I
Dao, kéoC25259259325930259301 8201.60.00Phụ lục I
Dao, kéoC25259259325930259301 82.08Phụ lục I
Dao, kéoC25259259325930259301 82.11Phụ lục I
Dao, kéoC25259259325930259301 82.12Phụ lục I
Dao, kéoC25259259325930259301 8213.00.00Phụ lục I
Dao, kéoC25259259325930259301 82.14Phụ lục I
Dao, kéoC25259259325930259301 82.15Phụ lục I
Dao, kéoC25259259325930259301 8510.90.00Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúngC252592593259302593012593011Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn8201.50.00Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúngC25259259325930259301 8201.60.00Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúngC25259259325930259301 8201.90.00Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúngC25259259325930259301 82.11Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúngC25259259325930259301 8213.00.00Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúngC25259259325930259301 82.14Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúngC25259259325930259301 82.15Phụ lục I
Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)C252592593259302593012593012Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác82.12Phụ lục I
Các đồ khác của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chânC252592593259302593012593013Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng); các đồ khác của dao kéo. Ví dụ: dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, gọt bút chì, tông đơ cắt tóc,... và lưỡi của các đồ dao kéo đó82.14Phụ lục I
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, dao ăn cá, dao gạt bơ, đồ xúc bánh, cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tựC252592593259302593012593014Trừ dao ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào nhóm 3211082.15Phụ lục I
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúngC252592593259302593012593015 9307.00.00Phụ lục I
Khóa và bản lềC25259259325930259302 83.01Phụ lục I
Khóa và bản lềC25259259325930259302 8302.10.00Phụ lục I
Khóa và bản lềC25259259325930259302 8302.30.10Phụ lục I
Khóa và bản lềC25259259325930259302 8302.41.31Phụ lục I
Khóa và bản lềC25259259325930259302 8302.42.20Phụ lục I
Khóa và bản lềC25259259325930259302 8302.49.91Phụ lục I
Khóa và bản lềC25259259325930259302 8308.10.00Phụ lục I
Khóa và bản lềC25259259325930259302 8308.90.90Phụ lục I
Khóa và bản lềC25259259325930259302 96.07Phụ lục I
Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thấtC252592593259302593022593021Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà8301.10.00Phụ lục I
Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thấtC25259259325930259302 8301.20.00Phụ lục I
Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thấtC25259259325930259302 8301.30.00Phụ lục I
Khóa khác bằng kim loạiC252592593259302593022593022 8301.40Phụ lục I
Khóa khác bằng kim loạiC25259259325930259302 9607.11.00Phụ lục I
Khóa khác bằng kim loạiC25259259325930259302 9607.19.00Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóaC252592593259302593022593023Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời...8301.50.00Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóaC25259259325930259302 8301.60.00Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóaC25259259325930259302 8301.70.00Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóaC25259259325930259302 8308.10.00Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóaC25259259325930259302 8308.90.90Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóaC25259259325930259302 9607.20.00Phụ lục I
Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tựC252592593259302593022593024Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...83.02Phụ lục I
Dụng cụ cầm tayC25259259325930259303 82Phụ lục I
Dụng cụ cầm tayC25259259325930259303 84.67Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệpC252592593259302593032593031Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp82.01Phụ lục I
Cưa tay; Lưỡi cưa các loạiC252592593259302593032593032Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...82.02Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay khácC252592593259302593032593033Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác82.03Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay khácC25259259325930259303 82.04Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay khácC25259259325930259303 82.05Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay khácC25259259325930259303 8206.00.00Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay khácC25259259325930259303 84.67Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụC252592593259302593032593034Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, …82.07Phụ lục I
Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hìnhC252592593259302593032593035Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật84.80Phụ lục I
Đèn hàn (đèn xì)C252592593259302593032593036 8205.60.00Phụ lục I
Dụng cụ khác chưa được phân vào đâuC252592593259302593032593037Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân vào đâu*Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâuC25259259925930259303 *Phụ lục I
Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ănC25259259925991259303 *Phụ lục I
Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinhC25259259925991259911 *Phụ lục I
Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhômC252592599259912599112599111Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm73.24Phụ lục I
Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhômC25259259925991259911 7418.10.90Phụ lục I
Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhômC25259259925991259911 7418.20.00Phụ lục I
Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhômC25259259925991259911 7615.10.90Phụ lục I
Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhômC25259259925991259911 7615.20.90Phụ lục I
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uốngC252592599259912599112599112 8210.00.00Phụ lục I
Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bảnC252592599259912599112599119Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại*Phụ lục I
Sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâuC25259259925999259911 *Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bảnC25259259925999259991 73.09Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bảnC25259259925999259991 73.10Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bảnC25259259925999259991 73.11Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bảnC25259259925999259991 83.09Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhômC252592599259992599912599911Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích <50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤300 lít, bằng nhôm73.09Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhômC25259259925999259991 73.10Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhômC25259259925999259991 73.11Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhômC25259259925999259991 7611.00.00Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhômC25259259925999259991 76.12Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhômC25259259925999259991 7613.00.00Phụ lục I
Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bảnC252592599259992599912599912 83.09Phụ lục I
Dây buộc các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loạiC25259259925999259992 *Phụ lục I
Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bằng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng kim loại, không cách điệnC252592599259992599922599921Gồm: Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bằng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng sắt, thép, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng đồng, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng nhôm, không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320*Phụ lục I
Dây gai bằng ThépC252592599259992599922599922Dây thép gai; gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 273207313.00.00Phụ lục I
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lướiC252592599259992599922599923 73.14Phụ lục I
Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhômC252592599259992599922599924Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...73.17Phụ lục I
Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhômC25259259925999259992 73.18Phụ lục I
Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhômC25259259925999259992 74.15Phụ lục I
Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhômC25259259925999259992 7616.10Phụ lục I
Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ cháy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loạiC252592599259992599922599925 83.11Phụ lục I
Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồngC252592599259992599922599926Gồm: Lò xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 2652073.20Phụ lục I
Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồngC25259259925999259992 7419.99.40Phụ lục I
Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồngC25259259925999259992 7419.99.99Phụ lục I
Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồngC25259259925999259992 9114.10.00Phụ lục I
Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồngC252592599259992599922599927Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 2814073.15Phụ lục I
Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồngC25259259925999259992 7419.10.00Phụ lục I
Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâuC252592599259992599922599928 73.19Phụ lục I
Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâuC25259259925999259992 8305.20Phụ lục I
Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâuC25259259925999259992 8305.90.90Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bảnC25259259925999259993 *Phụ lục I
Két an toàn, khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bảnC252592599259992599932599931 8303.00.00Phụ lục I
Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất)C252592599259992599932599932 83.04Phụ lục I
Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất)C25259259925999259993 83.05Phụ lục I
Khớp nối của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bảnC252592599259992599932599933Gồm: cả huy hiệu83.05Phụ lục I
Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bảnC252592599259992599932599934Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản8306.21.00Phụ lục I
Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bảnC25259259925999259993 8306.29Phụ lục I
Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bảnC25259259925999259993 8306.30Phụ lục I
Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, làng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bảnC252592599259992599932599935 83.08Phụ lục I
Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịtC252592599259992599932599936 8487.10.00Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâuC252592599259992599932599939Gồm: Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chuông, chuông đĩa và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, không dùng điện; sản phẩm khác bằng nhôm chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng chì, kẽm, thiếc chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng đồng chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản khác chưa được phân vào đâu*Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâuC25259259925999259993Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ bằng nhôm;... Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâuC25259259925999259993Ví dụ: Thanh, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dẫn bằng chì; ống máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải, Phụ lục I
DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNGJ25259259925999259993  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thôngJ61259259925999259993  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông có dâyJ61611611025999259993  Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dâyJ61611611061101259993  Phụ lục I
Dịch vụ truyền dữ liệu và điện tínJ61611611061101611011  Phụ lục I
Dịch vụ điện thoại cố định - truy cập và sử dụngJ616116110611016110116110111  Phụ lục I
Dịch vụ điện thoại cố định - gọiJ616116110611016110116110112  Phụ lục I
Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dâyJ616116110611016110116110113  Phụ lục I
Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dâyJ616116110611016110126110120  Phụ lục I
Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dâyJ616116110611016110136110130  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông internet có dâyJ61611611061101611014  Phụ lục I
Dịch vụ mạng chủ internetJ616116110611016110146110141  Phụ lục I
Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên mạng có dâyJ616116110611016110146110142  Phụ lục I
Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên mạng có dâyJ616116110611016110146110143  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông internet có dây khácJ616116110611016110146110149  Phụ lục I
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dâyJ61611611061101611015  Phụ lục I
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ bảnJ616116110611016110156110151  Phụ lục I
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả tiềnJ616116110611016110156110152  Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khácJ616116110611026110206110200  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông không dâyJ61612612061102611020  Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thông không dâyJ61612612061201611020  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông di động và mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dâyJ61612612061201612011  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông di động - truy cập và sử dụngJ616126120612016120116120111  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông không dây - cuộc gọiJ616126120612016120116120112  Phụ lục I
Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dâyJ616126120612016120116120113  Phụ lục I
Dịch vụ hãng truyền thông trên mạng lưới viễn thông không dâyJ616126120612016120126120120  Phụ lục I
Dịch vụ truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới viễn thông không dâyJ616126120612016120136120130  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông internet không dây khácJ61612612061201612014  Phụ lục I
Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dâyJ616126120612016120146120141  Phụ lục I
Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới không dâyJ616126120612016120146120142  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông internet không dây khácJ616126120612016120146120149  Phụ lục I
Dịch vụ phát chương trình tại nhà qua mạng viễn thông không dâyJ616126120612016120156120150  Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khácJ616126120612026120206120200  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông vệ tinhJ61613613061300612020  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông vệ tinh, ngoại trừ dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinhJ616136130613006130016130010  Phụ lục I
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinhJ616136130613006130026130020  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông khácJ61619619061300613002  Phụ lục I
Dịch vụ của các điểm truy cập internetJ616196190619016190106190100  Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào đâuJ616196190619096190906190900  Phụ lục I
DỊCH VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂMK61619619061909619090  Phụ lục I
Dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)K64619619061909619090  Phụ lục I
Dịch vụ trung gian tiền tệK64641619061909619090  Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ươngK646416411641106411006411000Gồm: Dịch vụ ký quỹ theo quy mô lớn và các giao dịch tài chính khác Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ươngK64641641164110641100- Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ươngK64641641164110641100- Dịch vụ thi hành chính sách tiền tệ, chính sách an toàn vĩ mô Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ươngK64641641164110641100- Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ươngK64641641164110641100- Dịch vụ tác động đến giá trị của tiền tệ Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ươngK64641641164110641100- Dịch vụ phát hành tiền tệ dưới sự quản lý của ngân hàng trung ương, Gồm: thiết kế, sắp xếp, phân phối và thay thế tiền tệ Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ươngK64641641164110641100- Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: dịch vụ tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu Chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ người mua công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tiền lãi cũng như thanh toán Phụ lục I
Dịch vụ trung gian tiền tệ khácK64641641964190641100  Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửiK64641641964190641901  Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửi cho các tập đoàn và các thể chếK646416419641906419016419011Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi, đến khách hàng kinh doanh lớn hoặc tổ chức lớn, Gồm: cả chính phủ Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khácK646416419641906419016419012Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi đến người gửi tiền, trừ công ty và tổ chức, dịch vụ thanh toán, dịch vụ chứng nhận séc, dịch vụ ngừng thanh toán. Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khácK64641641964190641901- Việc đóng gói hoặc sắp xếp tiền giấy hoặc tiền xu thay mặt khách hàng được phân vào nhóm 829200 Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khácK64641641964190641901- Dịch vụ thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu khác để đổi lấy tiền mặt hoặc một khoản tiền gửi được phân vào nhóm 829100 Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khácK64641641964190641901- Dịch vụ thu thập các tài khoản hoặc nhận tiền dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 829100 Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902  Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệK646416419641906419026419021Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo. Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệK646416419641906419026419022Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệK646416419641906419026419023Gồm: Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Vay ký quĩ nhà Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000 Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệK646416419641906419026419024Gồm Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000 Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệK646416419641906419026419025Gồm Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Dịch vụ cho vay thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác Phụ lục I
Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệK646416419641906419026419026Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệK646416419641906419026419029Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệK64641641964190641902- Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu Phụ lục I
Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâuK646416419641906419036419030  Phụ lục I
Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sảnK646426420642006420006420000Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các công ty phụ thuộc và quản lý các công ty đó Phụ lục I
Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khácK646436430643006430006430000Gồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các tài sản tài chính khác, là đại diện của các cổ đông hay người hưởng lợi nhưng không tham gia quản lý. Phụ lục I
Dịch vụ trung gian tài chính khác (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)K64649643064300643000  Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê tài chínhK646496491649106491006491000Gồm: Dịch vụ cho thuê thiết bị và các tài sản khác cho khách hàng trong đó người cho thuê sẽ đầu tư chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với thiết bị và phương tiện. Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khácK64649649264920649200  Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các thể chế tiền tệK646496492649206492006492001Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính không thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo. Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệK646496492649206492006492002Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp không thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệK646496492649206492006492003Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Vay ký quĩ nhà Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000 Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệK646496492649206492006492004Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 682 Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệK646496492649206492006492005Gồm Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ cho vay không thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác Phụ lục I
Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệK646496492649206492006492006Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệK64649649264920649200- Cấp tín dụng không qua các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệK646496492649206492006492009Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ cấp tín dụng khác không qua các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệK64649649264920649200- Dịch vụ tài chính bán hàng Phụ lục I
Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)K64649649964990649900  Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng đầu tưK646496499649906499006499001Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng đầu tưK64649649964990649900- Dịch vụ bảo hiểm chứng khoán Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng đầu tưK64649649964990649900- Dịch vụ bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một mức giá nhất định từ lúc công ty hoặc chính phủ phát hành và bán lại cho nhà đầu tư Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng đầu tưK64649649964990649900- Cam kết bán lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà không cần bảo đảm mua toàn bộ lượng đề nghị của nhà đầu tư Phụ lục I
Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâuK646496499649906499006499009Gồm dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu, như dịch vụ bảo đảm và cam kết - mua hoặc bán chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong tài khoản riêng của những nhà môi giới chứng khoán... Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo hiểm xã hội bắt buộc)K65649649964990649900  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểmK65651649964990649900  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm nhân thọK65651651165110649900  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc theo khoảng thời gianK65651651165110651101Gồm: Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bồi thường rủi ro cho người hưởng lợi tùy theo chính sách bảo hiểm trọn đời hay theo khoảng thời gian. Chính sách này có thể đơn thuần là việc bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính sách này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức. Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm niên kimK656516511651106511016511011  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm tử kỳK656516511651106511016511012  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳK656516511651106511016511013  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ khácK656516511651106511096511090Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư... Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọK65651651265120651109  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm tài sản, thiệt hạiK65651651265120651201  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm xe có động cơK656516512651206512016512011  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thông khácK656516512651206512016512012  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khácK656516512651206512016512019  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyểnK65651651265120651202  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộK656516512651206512026512021  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng không và loại hình vận chuyển khácK656516512651206512026512022  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển khácK656516512651206512026512029  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệpK65651651265120651203  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm cây trồngK656516512651206512036512031  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm vật nuôiK656516512651206512036512032  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp khácK656516512651206512036512039  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặtK656516512651206512046512040  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm du lịchK656516512651206512056512050  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnhK656516512651206512066512060  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệmK65651651265120651207  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sựK656516512651206512076512071  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm chungK656516512651206512075612072  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khácK656516512651206512096512090Gồm các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác chưa được phân vào đâu Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏeK65651651365120651209  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm y tếK656516513651316513106513100  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khácK65651651365139651310Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khácK65651651365139651310- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân... Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khácK65651651365139651310- Dịch vụ bảo hiểm nha khoa Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khácK65651651365139651310- Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau Phụ lục I
Bảo hiểm tai nạnK656516513651396513916513910Gồm: Phụ lục I
Bảo hiểm tai nạnK65651651365139651391- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc chi trả định kỳ khi người được bảo hiểm không thể làm việc vì lý do tai nạn Phụ lục I
Bảo hiểm tai nạnK65651651365139651391- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, việc chi trả sẽ được thực hiện trong trường hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất đi một hoặc nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt) Phụ lục I
Bảo hiểm tai nạnK65651651365139651391Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm du lịch, được phân vào nhóm 6512050 Phụ lục I
Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạnK656516513651396513996513990Gồm: Phụ lục I
Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạnK65651651365139651399- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân... Phụ lục I
Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạnK65651651365139651399- Dịch vụ bảo hiểm nha khoa Phụ lục I
Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạnK65651651365139651399- Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau Phụ lục I
Dịch vụ tái bảo hiểmK656526520652006520006520000  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm xã hộiK65653653065300653000  Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhânK656536530653006530006530001Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm-có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm xã hội nhómK656536530653006530006530002Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến các thành viên của nhóm. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm - có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống Phụ lục I
Dịch vụ tài chính khácK66653653065300653000  Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)K66661653065300653000  Phụ lục I
Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường tài chínhK66661661166110661100  Phụ lục I
Dịch vụ điều hành thị trường tài chínhK666616611661106611006611001Gồm: dịch vụ hành chính bao gồm việc cung cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết khác cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa Phụ lục I
Dịch vụ điều tiết thị trường tài chínhK666616611661106611006611002Gồm: dịch vụ điều chỉnh và kiểm soát thị trường tài chính và các thành viên trong thị trường này Phụ lục I
Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chínhK666616611661106611006611009Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chínhK66661661166110661100- Việc cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 639010; Phụ lục I
Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chínhK66661661166110661100- Dịch vụ bảo hộ chứng khoán, được phân vào nhóm 6619032 Phụ lục I
Dịch vụ môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoánK66661661266120661200  Phụ lục I
Dịch vụ môi giới chứng khoánK666616612661206612006612001Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ môi giới chứng khoánK66661661266120661200- Dịch vụ môi giới (người bán và người mua cùng đưa ra một công cụ) cho chứng khoán Phụ lục I
Dịch vụ môi giới chứng khoánK66661661266120661200- Dịch vụ hoạt động như một đại lý bán, cổ phần hoặc các lợi ích khác nằm trong quỹ chung Phụ lục I
Dịch vụ môi giới chứng khoánK66661661266120661200- Dịch vụ bán, phân phối và mua lại trái phiếu chính phủ Phụ lục I
Dịch vụ môi giới chứng khoánK66661661266120661200- Lựa chọn môi giới Phụ lục I
Dịch vụ môi giới hàng hóaK666616612661206612006612002Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ môi giới hàng hóaK66661661266120661200- Dịch vụ môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau Gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau... Phụ lục I
Dịch vụ môi giới hàng hóaK66661661266120661200Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ môi giới hàng hóaK66661661266120661200- Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001 Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâuK66661661966190661200  Phụ lục I
Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoánK666616619661906619016619010Gồm: Dựa trên máy tính làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tiền gửi, tín dụng và giao dịch của chủ sở hữu chứng khoán Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tưK66661661966190661902  Phụ lục I
Dịch vụ thôn tính và sáp nhậpK666616619661906619026619021Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc sắp xếp thôn tính và sáp nhập Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểmK666616619661906619026619022Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểmK66661661966190661902- Dịch vụ sắp xếp huy động vốn Gồm: tiền gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểmK66661661966190661902- Dịch vụ huy động vốn mạo hiểm Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tưK666616619661906619026619029Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tưK66661661966190661902- Dịch vụ công bố giá cổ phiếu thông qua một nhà cung cấp thông tin, được phân vào nhóm 5819219 Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tưK66661661966190661902- Dịch vụ cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 6391001 Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tưK66661661966190661902- Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903 Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tưK66661661966190661902- Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư, được phân vào nhóm 6630001 Phụ lục I
Dịch vụ ủy thác và bảo hộK66661661966190661903  Phụ lục I
Dịch vụ ủy thácK666616619661906619036619031Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ ủy thácK66661661966190661903- Dịch vụ quản lý và thực hiện việc đánh giá và ủy thác Phụ lục I
Dịch vụ ủy thácK66661661966190661903- Dịch vụ của người được ủy thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội Phụ lục I
Dịch vụ ủy thácK66661661966190661903- Dịch vụ của người được ủy thác đối với chứng khoán (dịch vụ hành chính liên quan đến việc phát hành và đăng ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ tức) Phụ lục I
Dịch vụ ủy thácK66661661966190661903Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ ủy thácK66661661966190661903- Dịch vụ quản lý quỹ được phân vào nhóm 663000 Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộK666616619661906619036619032Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộK66661661966190661903- Việc hướng dẫn, cung cấp dịch vụ bảo vệ hoặc việc tính toán về giá trị thu nhập bao hàm cả tài sản cá nhân và chứng khoán Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộK66661661966190661903- Dịch vụ bảo vệ Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộK66661661966190661903- Dịch vụ cất giữ ở nơi an toàn Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộK66661661966190661903- Dịch vụ bảo hộ chứng khoán Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộK66661661966190661903- Dịch vụ chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn trọng chứng khoán của khách Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâuK66661661966190661904  Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chínhK666616619661906619046619041Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chínhK66661661966190661904- Dịch vụ tư vấn tài chính Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chínhK66661661966190661904- Dịch vụ phân tích và thu thập thông tin thị trường Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chínhK66661661966190661904Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chínhK66661661966190661904- Dịch vụ thôn tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021 Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chínhK66661661966190661904- Dịch vụ huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào nhóm 6619022 Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chínhK66661661966190661904- Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903 Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chínhK66661661966190661904- Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào nhóm 6629009 Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chínhK66661661966190661904- Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư, được phân vào nhóm 6630001 Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chínhK66661661966190661904- Dịch vụ tư vấn các vấn đề về thuế, được phân vào nhóm 692003 Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chínhK66661661966190661904- Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh), được phân vào nhóm 7020021 Phụ lục I
Dịch vụ hối đoáiK666616619661906619046619042Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ hối đoáiK66661661966190661904- Dịch vụ hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh doanh ngoại hối Phụ lục I
Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chínhK666616619661906619046619043Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chínhK66661661966190661904- Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như việc xác minh các cân đối tài chính, cấp phép cho các giao dịch, chuyển tiền đến/từ các tài khoản của người giao dịch, khai báo với ngân hàng (hoặc nhà phát hành thẻ tín dụng) về các giao dịch cá nhân và cung cấp các bảng tóm tắt hàng ngày... Phụ lục I
Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chínhK66661661966190661904Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chínhK66661661966190661904- Dịch vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào nhóm 6619010 Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâuK666616619661906619046619049Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâuK66661661966190661904- Dịch vụ môi giới nợ và thế chấp Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâuK66661661966190661904Loại trừ Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâuK66661661966190661904- Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu, được phân vào nhóm 8292000 Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hộiK66662661966190661904  Phụ lục I
Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hạiK666626621662106621006621000Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hạiK66662662166210662100- Dịch vụ điều tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định lượng mất hoặc hư hỏng theo như quy định của bảo hiểm và các điều khoản thương lượng Phụ lục I
Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hạiK66662662166210662100- Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi trả Phụ lục I
Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểmK666626622662206622006622000Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểmK66662662266220662200- Dịch vụ bán, thương lượng hoặc thu hút các chính sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hộiK66662662966290662900  Phụ lục I
Dịch vụ thống kê bảo hiểmK666626629662906629006629001Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ thống kê bảo hiểmK66662662966290662900- Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâuK666626629662906629006629009Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâuK66662662966290662900- Dịch vụ hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâuK66662662966290662900- Dịch vụ tiết kiệm hành chính Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâuK66662662966290662900- Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Phụ lục I
Dịch vụ quản lý quỹK66663663066300663000  Phụ lục I
Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH)K666636630663006630006630001Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH)K66663663066300663000- Quản lý tài sản danh mục đầu tư của cá nhân, của các công ty..., trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, trừ quỹ bảo hiểm xã hội. Nhà quản lý ra quyết định đầu tư mua hoặc bán. Ví dụ của quản lý danh mục đầu tư là các danh mục chung, các quỹ đầu tư khác hoặc ủy thác. Phụ lục I
Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH)K66663663066300663000Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH)K66663663066300663000- Việc mua hoặc bán chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào nhóm 6612001 Phụ lục I
Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH)K66663663066300663000- Dịch vụ tư vấn về kế hoạch tài chính cá nhân không liên quan đến việc ra quyết định thay mặt khách hàng, được phân vào nhóm 6619041 Phụ lục I
Dịch vụ quản lý quĩ bảo hiểm xã hộiK666636630663006630006630002  Phụ lục I
DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢNL66663663066300663000  Phụ lục I
Dịch vụ kinh doanh bất động sảnL68663663066300663000  Phụ lục I
Dịch vụ kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuêL68681681066300663000  Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ởL68681681068101663000  Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà ở (chung cư, không gắn với quyền sử dụng đất để ở)L686816810681016810116810110  Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ởL686816810681016810126810120  Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ởL686816810681016810136810130Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ởL68681681068101681013- Dịch vụ bán và mua đất trống để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ. Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ởL68681681068101681013- Bất động sản phân lô theo cách rút thăm Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ởL68681681068101681013Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ởL68681681068101681013- Chia nhỏ hoặc cải tạo đất, được phân vào nhóm 4290024 Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ởL68681681068102681013  Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ởL686816810681026810216810210Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ởL68681681068102681021- Dịch vụ bán và mua nhà và đất không để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán, không phải là bán tài sản cố định. Ví dụ về bất động sản không để ở: Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ởL68681681068102681021• Nhà máy, văn phòng, nhà kho Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ởL68681681068102681021• Nhà hát, các tòa nhà đa mục đích không phải để ở Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ởL68681681068102681021• Bất động sản nông lâm nghiệp Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ởL68681681068102681021• Bất động sản tương tự Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ởL68681681068102681021Nhóm này loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ởL68681681068102681021- Xây bất động sản không để ở để bán, được phân vào nhóm 4100012 Phụ lục I
Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ởL686816810681026810226810220Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ởL68681681068102681022Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở mà việc bán được xem là giao dịch cổ phiếu của người bán. Đất trống này có thể Gồm: đất phân lô Bất động sản chia lô, không có cải tạo đất Phụ lục I
Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ởL68681681068102681022Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ởL68681681068102681022Cải tạo đất, được phân vào nhóm 431201 Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ởL68681681068103681022  Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ởL686816810681036810316810310Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ởL68681681068103681031- Dịch vụ cho thuê bất động sản để ở bởi người chủ sở hữu hoặc người thuê theo hợp đồng cho người khác thuê: Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ởL68681681068103681031• Nhà riêng, căn hộ Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ởL68681681068103681031• Nhà sử dụng đa mục đích chủ yếu để ở Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ởL68681681068103681031• Không gian được sở hữu theo thời gian Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ởL68681681068103681031Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ởL68681681068103681031- Dịch vụ nhà ở được cung cấp bởi khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào nhóm 55 Phụ lục I
Dịch vụ điều hành nhà và đất ởL686816810681036810326810320  Phụ lục I
Dịch vụ quản lý nhà và đất ởL686816810681036810336810330  Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ởL68681681068104681033  Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và quyền sử dụng đất không để ởL686816810681046810416810410  Phụ lục I
Dịch vụ điều hành nhà và đất không để ởL686816810681046810426810420  Phụ lục I
Dịch vụ quản lý nhà và đất không để ởL686816810681046810436810430  Phụ lục I
Dịch vụ kinh doanh bất động sản khácL68681681068109681043  Phụ lục I
Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681091  Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gianL686816810681096810916810911Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gianL68681681068109681091- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà, căn hộ và các bất động sản để ở khác hoặc các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê nhà không để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gianL68681681068109681091Loại trừ; Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gianL68681681068109681091- Dịch vụ bán nhà chủ sở hữu sử dụng theo thời gian được phân vào nhóm 6810912 Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL686816810681096810916810912Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681091- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà và quyền sử dụng đất theo thời gian Phụ lục I
Dịch vụ bán quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL686816810681096810916810913Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ bán quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681091- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất để ở, và các dịch vụ tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL686816810681096810916810914Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681091- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến nhà và đất không để ở như nhà máy, cửa hàng... và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê đất và nhà không để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng. Phụ lục I
Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL686816810681096810916810915Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681091- Dịch vụ của các công ty bất động sản và môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất trống không để ở, và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092  Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL686816810681096810926810921Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092- Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà và bất động sản để ở khác, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092- Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà chung cư đa chức năng (hoặc nhà đa mục đích mà mục đích chính là để ở) Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092- Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà di động Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092- Dịch vụ tập trung cho thuê Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092- Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà ở trong cổ phần liên kết Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL686816810681096810926810922  Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL686816810681096810926810923Gồm: Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092- Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản công nghiệp và thương mại, nhà sử dụng đa mục đích mà mục đích chủ yếu không phải để ở. Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092- Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản trong nông lâm nghiệp và tương tự Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092Loại trừ: Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092- Dịch vụ cung cấp các phương tiện (dịch vụ kết hợp như vệ sinh bên trong tòa nhà, duy trì và sửa chữa những lỗi nhỏ, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào nhóm 8110000 Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092- Quản lý các cơ sở vật chất như căn cứ quân sự, nhà tù, và các cơ sở khác (trừ quản lý thiết bị máy tính), được phân vào nhóm 8110000 Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092- Dịch vụ quản lý các phương tiện thể thao và thể thao giải trí, được phân vào nhóm 9311000 Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL68681681068109681092- Dịch vụ quản lý khác Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đấtL68682682068109681092  Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đấtL68682682068201682010  Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn bất động sảnL686826820682016820106820101  Phụ lục I
Dịch vụ môi giới bất động sảnL686826820682016820106820102  Phụ lục I
Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồngL686826820682016820106820103  Phụ lục I
Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản khácL686826820682016820106820104Sàn giao dịch Phụ lục I
Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đấtL686826820682026820206820200  Phụ lục I
Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đấtL68682682068202682020  Phụ lục I
1. Hàng hóa:A68682682068202682020  Phụ lục II
a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;A68682682068202682020  Phụ lục II
b) Rượu;A68682682068202682020  Phụ lục II
c) Bia;A68682682068202682020  Phụ lục II
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;A68682682068202682020  Phụ lục II
đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;A68682682068202682020  Phụ lục II
e) Tàu bay, du thuyền;A68682682068202682020  Phụ lục II
g) Xăng các loại;A68682682068202682020  Phụ lục II
h) Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;A68682682068202682020  Phụ lục II
i) Bài lá;A68682682068202682020  Phụ lục II
k) Vàng mã, hàng mã.A68682682068202682020  Phụ lục II
2. Dịch vụ:A68682682068202682020  Phụ lục II
a) Kinh doanh vũ trường;A68682682068202682020  Phụ lục II
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);A68682682068202682020  Phụ lục II
c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;A68682682068202682020  Phụ lục II
d) Kinh doanh đặt cược;A68682682068202682020  Phụ lục II
đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;A68682682068202682020  Phụ lục II
e) Kinh doanh xổ số.A68682682068202682020  Phụ lục II
Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự độngA686826820682026820202610022 8471.80.70Phụ lục III
Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự độngA68682682068202682020 84.73Phụ lục III
Thẻ thông minhA686826820682026820202610023“Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không8523.52.00Phụ lục III
Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tínhA68262262026200682020  Phụ lục III
Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúngA68262262026200262001 *Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tựA682622620262002620012620011Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác8471.30.20;Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tựA68262262026200262001 8471.30.90Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tựA68262262026200262001 8470.10.00Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tựA68262262026200262001 8470.21.00Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tựA68262262026200262001 8470.29.00Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tựA68262262026200262001 8470.30.00Phụ lục III
Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệuA682622620262002620012620012 *Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay khôngA682622620262002620012620013Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)8471.41.10Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay khôngA68262262026200262001 8471.41.90Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thốngA682622620262002620012620014 8471.49.10Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thốngA68262262026200262001 8471.49.90Phụ lục III
Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuấtA682622620262002620012620015 8471.50.10;Phụ lục III
Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuấtA68262262026200262001 8471.50.90Phụ lục III
Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự độngA682622620262002620012620016Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động84.71.60Phụ lục III
Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự độngA68262262026200262001 8471.90Phụ lục III
Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự độngA68262262026200262001 84.43Phụ lục III
Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏA682622620262002620012620017Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác8471.60.30Phụ lục III
Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏA68262262026200262001 8471.60.40Phụ lục III
Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏA68262262026200262001 8471.60.90Phụ lục III
Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự độngA682622620262002620012620018Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính8528.42.00;Phụ lục III
Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự độngA68262262026200262001Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động8528.52.00;Phụ lục III
Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự độngA68262262026200262001 8528.62.00Phụ lục III
Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạngA682622620262002620012620019Gồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng8443.31Phụ lục III
Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khácA68262262026200262002 84.71Phụ lục III
Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khácA68262262026200262002 85.23Phụ lục III
Ổ lưu trữA682622620262002620022620021Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác8471.70Phụ lục III
Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóaA682622620262002620022620022Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. Ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash8523.51Phụ lục III
Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự độngA682622620262002620032620030Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng...8471.90Phụ lục III
Bộ phận và các phụ tùng của máy tínhA682622620262002620042620040 *Phụ lục III
Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tínhA682622620262002620052620050  Phụ lục III
Thiết bị truyền thôngA68263263026300262005 85.25Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; Máy quay truyền hìnhA68263263026300263001 85.25Phụ lục III
Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hìnhA682632630263002630012630011 8525.50.00Phụ lục III
Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hìnhA682632630263002630012630012 8525.60.00Phụ lục III
Camera truyền hìnhA682632630263002630012630013 8525.80.40Phụ lục III
Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tửA68263263026300263002 84.71Phụ lục III
Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tửA68263263026300263002 85.17Phụ lục III
Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dâyA682632630263002630022630021 8517.11.00Phụ lục III
Điện thoại di động phổ thôngA682632630263002630022630022 8517.12.00Phụ lục III
Điện thoại thông minh (Smart phone)A682632630263002630022630023 8517.12.00Phụ lục III
Máy tính bảng (Tab)A682632630263002630022630024 8471.30.90Phụ lục III
Đồng hồ thông minhA682632630263002630022630025 8517.62Phụ lục III
Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyếnA682632630263002630022630029Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác8517.61Phụ lục III
Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyếnA68263263026300263002Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 85288517.62Phụ lục III
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hìnhA682632630263002630032630030Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 26300138525.50.00;Phụ lục III
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hìnhA68263263026300263003- Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình8525.60.00Phụ lục III
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hìnhA68263263026300263003 8525.80Phụ lục III
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hìnhA68263263026300263003 8529.10Phụ lục III
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hìnhA68263263026300263003 8517.70.40Phụ lục III
Bộ phận của máy điện thoại, điện báo;A68263263026300263005 *Phụ lục III
Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029A682632630263002630052630051 *Phụ lục III
- Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin điện tửA68263263026300263005  Phụ lục III
Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tựA682632630263002630052630052 *Phụ lục III
Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thôngA682632630263002630062630060  Phụ lục III
Sản phẩm điện tử dân dụngA68264264026400263006 *Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset...)A68264264026400264001Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối85.27Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)A682642640264002640012640011VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện tử…8527.12.00Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)A68264264026400264001 8527.13.10Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)A68264264026400264001 8527.13.90Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)A68264264026400264001 8527.19.20Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)A68264264026400264001 8527.19.90Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơA682642640264002640012640012 8527.21.00Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơA68264264026400264001 8527.29.00Phụ lục III
Máy thu hình (Tivi,...)A682642640264002640022640020 85.27Phụ lục III
Máy thu hình (Tivi,...)A68264264026400264002 85.28.71Phụ lục III
Máy thu hình (Tivi,...)A68264264026400264002 8528.72Phụ lục III
Máy thu hình (Tivi,...)A68264264026400264002 8528.73Phụ lục III
Thiết bị thu sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâuA682642640264002640022640044 *Phụ lục III
Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trờiA682642640264002640052640050Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032*Phụ lục III
Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trờiA68264264026400264005- Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo video; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640041, 2640042, 2640043 Phụ lục III
Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trờiA68264264026400264005- Micro, loa phóng thanh, các thiết bị thu sóng điện thoại hoặc điện báo; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011,2640012, 2640020, 2640034 Phụ lục III
Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trờiA68264264026400264005- Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động Phụ lục III
Các máy và bộ điều khiển trò chơi video (trừ các máy trò chơi hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự)A682642640264002640062640060Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị riêng, và các trò chơi khác với màn hình hiển thị điện tử9504.50Phụ lục III
Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thôngA682642640264002640062651044Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông...9030.40.00Phụ lục III
Dây cáp, sợi cáp quang họcA68264273127310264006 85.44;Phụ lục III
Dây cáp, sợi cáp quang họcA68264273127310264006 9001.10Phụ lục III
Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quangA68264273127310273101 90.01Phụ lục III
Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợiA682642731273102731012731011Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác9001.10Phụ lục III
Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)A682642731273102731012731012Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)9001.10Phụ lục III
Dịch vụ thông tinA63264273127310273101  Phụ lục III
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tinA63631273127310273101  Phụ lục III
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quanA63631631163110273101  Phụ lục III
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin và các dịch vụ liên quanA63631631163110631101  Phụ lục III
Dịch vụ xử lý dữ liệuA636316311631106311016311011  Phụ lục III
Dịch vụ cho thuê webA636316311631106311016311012  Phụ lục III
Dịch vụ cung cấp các ứng dụngA636316311631106311016311013  Phụ lục III
Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tinA636316311631106311016311019  Phụ lục III
Dịch vụ truyền tảiA63631631163110631102  Phụ lục III
Dịch vụ truyền tải videoA636316311631106311026311021  Phụ lục III
Dịch vụ truyền tải âm thanhA636316311631106311026311022  Phụ lục III
Dịch vụ thiết kế, tạo không gian và thời gian quảng cáo trên internetA636316311631106311036311030  Phụ lục III
Dịch vụ cổng thông tinA636316312631206312006312000Gồm dịch vụ cổng thông tin như: dịch vụ điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng; dịch vụ điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ Phụ lục III
Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại viB  Phụ lục III
Máy tính tiềnB 8470.50Phụ lục III
Máy kế toánB 8470.90.20Phụ lục III
Máy đọc sách (e-reader)B 8543.70.90Phụ lục III
Máy phơi bản tự độngB *Phụ lục III
Máy ghi bản in CTPB *Phụ lục III
Loại khácB *Phụ lục III
Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìnB  Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nềnB 85.17Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nềnB 85.19Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nềnB 85.21Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nềnB 85.25Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nềnB 85.27Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nềnB 85.28Phụ lục III
Máy nghe nhạc sốB 84.71Phụ lục III
Máy nghe nhạc sốB 85.19Phụ lục III
Máy nghe nhạc sốB 85.27Phụ lục III
Thiết bị khuyếch đại âm tầnB 8518.40Phụ lục III
Bộ tăng âm điệnB 8518.50Phụ lục III
Máy quay phim số, chụp hình sốB 85.25Phụ lục III
Thiết bị truyền hình cápB *Phụ lục III
Loại khácB *Phụ lục III
Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụngB  Phụ lục III
Tủ lạnh và Máy làm lạnhB 84.18Phụ lục III
Máy giặtB 84.50Phụ lục III
Lò vi sóngB 8516.50.00Phụ lục III
Máy hút bụiB 8508.11Phụ lục III
Máy hút bụiB 8508.19Phụ lục III
Máy hút bụiB 8508.60Phụ lục III
Thiết bị điều hòa không khíB 84.15Phụ lục III
Máy hút ẩmB 8509.80.90Phụ lục III
Loại khácB *Phụ lục III
Thiết bị điện tử chuyên dùngB  Phụ lục III
Thiết bị điện tử ngành y tếB *Phụ lục III
Kính hiển vi điện tửB 9011.10.00Phụ lục III
Kính hiển vi điện tửB 9011.20.00Phụ lục III
Kính hiển vi điện tửB 9011.80.00Phụ lục III
Kính hiển vi điện tửB 9012.10.00Phụ lục III
Máy xét nghiệmB *Phụ lục III
Máy siêu âmB 9018.12.00Phụ lục III
Máy chụp X-quangB 90.22Phụ lục III
Máy chụp ảnh điện tửB 90.06Phụ lục III
Máy chụp cắt lớpB 90.22Phụ lục III
Máy đo điện sinh lýB 90.18Phụ lục III
Loại khácB *Phụ lục III
Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựngB *Phụ lục III
Thiết bị điện tử ngành tự động hóaB *Phụ lục III
Thiết bị điện tử ngành sinh họcB *Phụ lục III
Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trườngB *Phụ lục III
Thiết bị điện tử dùng ngành điện tửB *Phụ lục III
Loại khácB *Phụ lục III
Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiệnB  Phụ lục III
Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thôngB 85Phụ lục III
Tổng đàiB *Phụ lục III
Thiết bị rađaB 85.26Phụ lục III
Thiết bị vibaB 85.17Phụ lục III
Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệuB 8517.62Phụ lục III
Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệuB 8517.69Phụ lục III
Thiết bị khuếch đại công suấtB 85.18Phụ lục III
Thiết bị khuếch đại công suấtB 85.43Phụ lục III
Loại khácB *Phụ lục III
Điện thoạiB 85.17Phụ lục III
Điện thoại di động vệ tinhB 85.17Phụ lục III
Điện thoại thuê bao kéo dàiB 85.17Phụ lục III
Điện thoại sử dụng giao thức InternetB 85.17Phụ lục III
Loại khácB 85.17Phụ lục III
Các thiết bị mạng truyền dẫnB *Phụ lục III
Bộ định tuyến (Router)B 8517.62Phụ lục III
Bộ định tuyến (Router)B 8517.69Phụ lục III
Bộ chuyển mạch (Switch)B 8517.62Phụ lục III
Bộ chuyển mạch (Switch)B 8517.69Phụ lục III
Bộ phân phối (Hub)B 8517.62Phụ lục III
Bộ phân phối (Hub)B 8517.69Phụ lục III
Bộ lặp (Repeater)B 8517.62Phụ lục III
Bộ lặp (Repeater)B 8517.69Phụ lục III
Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch)B 8517.62Phụ lục III
Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch)B 8517.69Phụ lục III
Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, ...B 85.44Phụ lục III
Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, ...B 90.01Phụ lục III
Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổngB 85.17Phụ lục III
Các thiết bị mạng truyền dẫn khácB 85.17Phụ lục III
Loại khácB *Phụ lục III
Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tửB  Phụ lục III
Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng, điện từ thuộc nhóm từ Mục I đến Mục V Phần B Phụ lục nàyB *Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điệnB 85.41Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điệnB 85.39Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điệnB 94.05Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điệnB 85.42Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điệnB 85.34Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điệnB 85.44Phụ lục III
Tụ điệnB 85.32Phụ lục III
Điện trởB 85.33Phụ lục III
Cuộn cảmB 85.04Phụ lục III
Đèn đi ốt điện tử (LED)B 8539.50.00Phụ lục III
Đèn đi ốt điện tử (LED)B 94.05Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫnB 85.41Phụ lục III
Mạch inB 85.34Phụ lục III
Mạch điện tử tích hợpB 85.42Phụ lục III
Cáp đồng, cáp quangB 85.44Phụ lục III
Cáp đồng, cáp quangB 90.01Phụ lục III
Loại khácB *Phụ lục III

>>> Danh mục Hàng hóa, Dịch vụ được Giảm Thuế GTGT

Xem thêm các bài viết khác
  • BA có cần viết Test Case không?
  • Giải quyết khó khăn trong quản lý dữ liệu của doanh nghiệp thực phẩm đồ uống
  • Kiến thức về thuế GTGT? Trường hợp nào được hoàn thuế GTGT?
  • Những ngành nào thích hợp triển khai hệ thống ERP
  • Ý kiến đóng góp của bạn

    Thông tin E-mail của bạn sẽ không biển thị công khai. Hãy cho chúng tôi biết mong muốn của bạn?